1.
Hoàng Văn Tú
4.00
|
2.
Lê Thị Thúy Vy
3.97
|
3.
Nguyễn Thị Văn Thơ
3.93
|
4.
Lê Võ Diễm My
3.85
|
5.
Đặng Thị Kim Duyên
3.85
|
6.
Phạm Thị Thanh Tuyền
3.83
|
7.
Nguyễn Thị Quyền Trang
3.81
|
8.
Nguyễn Ngọc Phương Nhi
3.79
|
9.
Trần Yến Vy
3.78
|
10.
Lê Quốc Khá
3.78
|
11.
Nguyễn Mai Nhật Vy
3.78
|
12.
Nguyễn Thị Thanh Thảo
3.77
|
13.
Nguyễn Lê Duy
3.76
|
14.
Kiến Thị Mỹ Hương
3.76
|
15.
Lê Hồng Xuyên
3.76
|
16.
Vũ Hồng Hạnh
3.76
|
17.
Lê Dương Ngọc Mi
3.74
|
18.
Phan Linh Chi
3.73
|
19.
Nguyễn Thị Như Muội
3.73
|
20.
Nguyễn Vũ Thùy Dương
3.72
|
21.
Lương Hoàng Danh
3.72
|
22.
Huỳnh Thanh Tâm
3.70
|
23.
Trần Thị Thúy Duy
3.70
|
24.
Nguyễn Thị Bảo Trân
3.70
|
25.
Tưởng Bảo Ngân
3.70
|
26.
Nguyễn Thiên Tường
3.70
|
27.
Tạ Thị Ngân Huyền
3.69
|
28.
Nguyễn Thị Ngọc Quyên
3.69
|
29.
Đỗ Thị Vân Anh
3.69
|
30.
Nguyễn Đức Sang
3.68
|
31.
Trần Thị Thanh Thảo
3.68
|
32.
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú
3.67
|
33.
Lê Thị Thảo Trang
3.67
|
34.
Nguyễn Văn Hiếu
3.67
|
35.
Phạm Nguyễn Phát Đạt
3.66
|
36.
Nguyễn Thị Ái Khâm
3.66
|
37.
Phạm Đình Vũ
3.66
|
38.
Đàm Thị Ngọc Thảo
3.65
|
39.
Trần Trung Kiên
3.64
|
40.
Đặng Thị Phương Thảo
3.64
|
41.
Lê Thị Diễm Ngọc
3.64
|
42.
Phạm Lê Tuấn Anh
3.63
|
43.
Kinh Bích Như Yến
3.61
|
44.
Nguyễn Thị Thùy Dương
3.61
|
45.
Nguyễn Thảo Nguyên
3.60
|
46.
Nguyễn Duy Khang
3.60
|
47.
Nguyễn Thị Hoàng Nhi
3.60
|
48.
Tạ Nguyễn Minh Quân
3.60
|
49.
Đặng Thúy Uyên
3.60
|
50.
Nguyễn Hà Kiều Trang
3.59
|
51.
Phạm Thị Như Hoa
3.59
|
52.
Trần Nguyễn Thành Tài
3.59
|
53.
Tăng Thành Phúc
3.58
|
54.
Nguyễn Thị Ngọc Sang
3.57
|
55.
Nguyễn Thị Ngân
3.57
|
56.
Nguyễn Huỳnh Vạn Phúc
3.57
|
57.
Trần Vĩnh An
3.57
|
58.
Lê Thị Khánh Vy
3.56
|
59.
Nguyễn Trung Phú
3.56
|
60.
Điểu Thị Nhả Ca
3.55
|
Top 40 học sinh Trung cấp